🔍
Search:
MỘT CÁCH KHẨN CẤP
🌟
MỘT CÁCH KHẨN …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
타오르는 불과 같이 매우 급하게.
1
MỘT CÁCH CẤP BÁCH, MỘT CÁCH KHẨN CẤP:
Một cách vô cùng gấp rút, như là lửa bùng cháy.
-
Phó từ
-
1
매우 중요하고 급하게.
1
MỘT CÁCH KHẨN CẤP, MỘT CÁCH CẦN KÍP, MỘT CÁCH CẤP BÁCH:
Một cách rất quan trọng và gấp gáp.
-
Phó từ
-
1
마음을 놓을 수 없을 만큼 매우 다급하게.
1
MỘT CÁCH KHẨN KÍP, MỘT CÁCH KHẨN CẤP, MỘT CÁCH CẤP BÁCH:
Một cách gấp gáp tới mức không thể yên tâm.
-
Phó từ
-
1
느낌이나 생각이 매우 크고 강하게.
1
MỘT CÁCH MÃNH LIỆT, MỘT CÁCH SÂU SẮC:
Cảm xúc hay suy nghĩ được thể hiện một cách rất mạnh mẽ và lớn lao.
-
2
매우 급하고 필요하게.
2
MỘT CÁCH CẤP BÁCH, MỘT CÁCH KHẨN CẤP:
Một cách rất gấp và cần thiết.
-
3
꼭 알맞아 실제에 정확히 맞게.
3
MỘT CÁCH XÁC ĐÁNG:
Vừa khớp và phù hợp với thực tế một cách chính xác.
🌟
MỘT CÁCH KHẨN CẤP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
신문이나 방송에서, 어떤 소식을 급히 알림. 또는 그런 소식.
1.
BẢN TIN NHANH, VIỆC THÔNG BÁO NHANH:
Việc cho biết một cách khẩn cấp về một tin tức nào đó trên báo hay phương tiện truyền thông. Hoặc tin tức như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
갑작스러운 사고가 생겼을 때 급히 밖으로 나갈 수 있도록 만들어 놓은 출입구.
1.
LỐI THOÁT HIỂM:
Lối ra vào được tạo ra sẵn để có thể thoát ra ngoài một cách khẩn cấp khi có sự cố đột ngột.